Thiết kế phía trước VinFast VF 7.

Cùng với VF 8 và VF 9 đã ra mắt năm 2021, tới thời điểm hiện tại VinFast đã công bố tại Bắc Mỹ 4 mẫu SUV điện phủ 4 phân khúc phổ biến nhất trên thị trường.

VF 6 và VF 7 mang phong cách cá tính và tinh tế bên ngoài cùng trải nghiệm công nghệ tiên tiến hiện đại bên trong, do nhà thiết kế xe hơi nổi tiếng thế giới Torino Design chắp bút cùng VinFast.

Thiết kế mặt bên và phía sau VinFast VF 7.

VinFast VF 7 thuộc phân khúc xe cỡ trung, có kiểu dáng tiên phong, sáng tạo kết hợp với thiết kế nội thất đề cao trải nghiệm lái và công nghệ hiện đại. Mui xe vuốt thấp mang đến vẻ đẹp thể thao khỏe khoắn, cùng các đường nét táo bạo ở đuôi xe với cụm đèn LED hình cánh chim vút bay phóng khoáng. Đặc biệt, cụm đèn trước mang dấu ấn VinFast với hiệu ứng LED độc đáo càng làm nổi bật phong cách mạnh mẽ và hiện đại.

Thiết kế nội thất VinFast VF 7.

Trong khi đó, VF 6 lại là lựa chọn hấp dẫn dành cho những người tìm kiếm mẫu xe điện nhỏ gọn nhưng vẫn được trải nghiệm công nghệ tiên tiến. Với các chi tiết thiết kế đặc trưng của VinFast, VF 6 có vẻ ngoài tinh tế hiếm thấy trong phân khúc B phổ thông. Thiết kế nội thất của VF 6 hiện đại, rộng rãi cùng với các tính năng giải trí được tích hợp thông qua màn hình cảm ứng lớn ở trung tâm hứa hẹn sẽ đem đến trải nghiệm lái hoàn chỉnh thường chỉ có ở các mẫu xe sang.

Thiết kế góc nghiêng phía trước VinFast VF 6.
Thiết kế góc nghiêng phía sau VinFast VF 6.

Như các mẫu xe điện khác của VinFast, VF 6 và VF 7 có đầy đủ các chức năng an toàn chủ động và thụ động cùng chế độbảo hành 10 năm cho xe, 10 năm hoặc trọn đời cho pin (không giới hạn số dặm), cùng các dịch vụ bảo dưỡng, cứu hộ di động, sửa chữa linh hoạt 24/7.

Thiết kế nội thất VinFast VF 6.

Thông số kỹ thuật ban đầu của hai mẫu xe điện VF 6 và VF 7:

Thông số xe

VF 6

VF 6 Plus

VF 7 Eco

VF 7 Plus

Chiều dài cơ sở

107.5 in

2,730 mm

107.5 in

2,730 mm

111.8 in

2,840 mm

111.8 in

2,840 mm

Chiều dài

166.9 in

4,238 mm

166.9 in

4,238 mm

178.9 in

4,545 mm

178.9 in

4,545 mm

Chiều rộng

71.7 in

1,820 mm

71.7 in

1,820 mm

74.4 in

1,890 mm

74.4 in

1,890 mm

Chiều cao

62.8 in

1,594 mm

62.8 in

1,594 mm

64.4 in

1,635.75 mm

64.4 in

1,635.75 mm

Công suất tối đa (max/hp)

174 HP

130 kW

201 HP

150 kW

201 HP

150 kW

349 HP

260 kW

Mô men xoắn cực đại (max/ft-lb)

184 ft-lb

250 Nm

228 ft-lb

310 Nm

228 ft-lb

310 Nm

368 ft-lb

500 Nm

Hệ dẫn động

FWD

FWD

FWD

AWD

Chất liệu bọc ghế

Nỉ kết hợp da thân thiện môi trường

Chất liệu da thân thiện môi trường

Nỉ

Chất liệu da cao cấp thân thiện môi trường

Trần kính toàn cảnh

Trần kính toàn cảnh

Trần kính toàn cảnh